Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 6: hãy ra đề toán về số nguyên (phép tính) lớp 6 cho mình luyện tập nha mai mình kiểm tra toán rồi

Toán Lớp 6: hãy ra đề toán về số nguyên (phép tính) lớp 6 cho mình luyện tập nha mai mình kiểm tra toán rồi

Comments ( 2 )

  1. Bài 1: Tính hợp lí
    1/ (-37) + 14 + 26 + 37
    2/ (-24) + 6 + 10 + 24
    3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
    4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
    5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
    6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
    7/ -16 + 24 + 16 – 34
    8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
    Bài 2. Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 9 < x < 13} bằng cách liệt kê các phần tử:
    A. A = {10, 11, 12}
    B. A = {9, 10, 11}
    C. A = { 9, 10, 11, 12, 13}
    D. A = {9, 10, 11, 12}
    Bài 3: Tìm x ∈ Z, biết :
    a) x + 4 = –14 – 9
    b) 3x = –14 + 2
    c) 2| x | = 4 – (–8)
    d) |x – 2| = 7
    Bài 4:
    a) Tìm x sao cho x + 2011 là số nguyên dương nhỏ nhất.
    b) Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 100.
    Bài 5: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
    1) (15 + 37) + (52 – 37 – 17) 2) (38 – 42 + 14) – (25 – 27 – 15) 3) –(21 – 32) – (–12 + 32)
    4) –(12 + 21 – 23) – (23 – 21 + 10) 5) (57 – 725) – (605 – 53) 6) (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)
    7)(35 + 75) + (345 – 35 -75) 8) (2002 – 79 + 15) – (-79 + 15)
    9)– (515 – 80 + 91) – (2003 + 80 – 91) 10) 25 – (–17) + 24 – 12 11) 235 – (34 + 135) – 100
    12/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49) 13/ ( 18 + 29) + ( 158 – 18 – 29)
    Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
    A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
    B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
    C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
    D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
    Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
    A. Hai cạnh đối song song với nhau
    B. Hai cạnh đối bằng nhau
    C. Bốn cạnh bằng nhau
    D. Hai đường chéo chính bằng nhau
    Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là:
    A. 60cm2
    B. 60m
    C. 60m2
    D. 60cm
    Câu 9: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng.
    a. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được
    b. Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
    # chị chỉ tìm các câu trên mạng rồi tổng hợp lại thôi em nhé!
    # xin ctlhn!

  2. Dạng 1: Thực hiện phép tính
    Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
    a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
    c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) ] d, 777 : 7 +1331 : 113
    Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
    a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 b, 5 . 42 – 18 : 32
    Dạng 2: Tìm x
    Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
    a, 128 – 3( x + 4 ) = 23 b, [( 4x + 28 ).3 + 55] : 5 = 35
    c, (12x – 43).83 = 4.84 d, 720 : [ 41 – ( 2x – 5 )] = 23.5
    Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
    a, 123 – 5.( x + 4 ) = 38 b, (3x – 24) .73 = 2.74
    Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7.
    Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
    a, 70 chia hết cho x , 84 chia hết cho x và x > 8.
    b, x chia hết cho 12, x chia hết cho 25, x chia hết cho 30 và 0 < x < 500
    Dạng 3: Các bài toán áp dụng dấu hiệu chia hết
    Bài 7: Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để B = 56x3y chia hết cho cả ba số 2, 5, 9
    Bài 8: Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để A = 24x68y chia hết cho 45.
    Bài 9. Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để C = 71x1y chia hết cho 45.
    Bài 10: Cho tổng A = 270 + 3105 + 150. Không thực hiện phép tính xét xem tổng A có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 hay không? Tại sao?
    Bài 11: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số:
    a, 3.5.7.9.11 + 11.35
    b, 5.6.7.8 + 9.77
    c, 105 + 11 d, 103 – 8
    Bài 12: Chứng tỏ rằng :
    a, 85 + 211 chia hết cho 17.
    b, 692 – 69.5 chia hết cho 32.
    c, 87 – 218 chia hết cho 14.
    Bài 13: Tổng sau có chia hết cho 3 không?
    A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 .
    Dạng 4: Các bài toán về tìm ƯC, BC
    Bài 14: Khối lớp 6 có 300 học sinh, khối lớp 7 có 276 học sinh, khối lớp 8 có 252 học sinh. Trong một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi:
    a, Có thể xếp nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng?
    b, Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
    Bài 15: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
    Bài 16: Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu một người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. tính số học sinh.
    Bài 17: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 3, cho 5, cho 7 thì được số dư theo thứ tự là 2, 3, 4.
    Bài 18: Tìm số tự nhiên a có ba chữ số, sao cho a chia cho 17 thì dư 8, chia cho 25 thì dư 16.
    Bài 19: Số HS của một trường THCS là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà khi chia số đó cho 5 hoặc cho 6, hoặc cho 7 đều dư 1.
    Bài làm thêm:
    Bài 20: Thực hiện phép tính:
    a, 80 – (4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
    c, 24 . 5 – [131 – ( 13 – 4 )2] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53– 22. 25)]}

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Xuân