Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 6: Câu 1. Kết quả phép nhân 2x.(4×2 – 5) bằng: A. 8×3 + 10x B. 8×3 – 10x C. 6×3 – 10x D. 8×3 – 2x Câu 2. Kết quả phép tính (x +

Toán Lớp 6: Câu 1. Kết quả phép nhân 2x.(4×2 – 5) bằng:
A. 8×3 + 10x B. 8×3 – 10x C. 6×3 – 10x D. 8×3 – 2x
Câu 2. Kết quả phép tính (x + 3)(x2 – 8) bằng:
A. x3 – 24 B. x3 + 3×2 – 8x – 24 C. x3 + 3×2 – 8x + 24 D. x3 – 3×2 – 8x – 24
Câu 3. Kết quả phép chia 6x2y3 : 2xy2 bằng:
A. 3xy B. 4xy C.3x D. 12x3y5
Câu 4. Kết quả phép chia (3×3 – 9×2 + 2x) : 3x bằng:
A. B.
C. D.
Câu 5. Kết quả phép chia (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 bằng:
A. B. C. D.
Câu 6. Kết quả phép chia bằng:
A. x + 2 B. x – 2 C. x2 – 2 D. x2 + 2
Câu 7. Kết quả phép tính (3x +5y)2 bằng:
A. 9×2 + 30xy + 25y2 B. 9×2 + 25y2
C. 9×2 + 15xy + 25y2 D. 3×2 + 30xy + 5y2
Câu 8. Kết quả phép tính (3 – 2y)2 bằng:
A. 9 – 6y + 4y2 B. 9 – 12y + 4y2
C. 9 + 12y + 4y2 D. 9 – 4y2
Câu 9. Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 10. Kết quả phép tính (2x + 3y)3 bằng:
A. 8×3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 B. 8×3 + 27y3
C. 2×3 + 3y3 D. 2×3 + 18x2y + 18xy2 + 3y3
Câu 11. Viết biểu thức 4×2 + 12x + 9 về dạng bình phương của một tổng ta được:
A. (2x + 9)2 B. (2x – 3)2 C. (2x + 3)2 D. (3x + 2)2
Câu 12. Viết x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 về dạng lập phương của một hiệu ta được:
A. (2x – y)3 B. (x –2y )3 C. (x + 2y)3 D. (x – 8y)3
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. (2x – 5)2 = 4×2 – 20x + 25 B. (2x – 3y)(2x + 3y) = 4×2 – 9y2
C. (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1 =(2x + 3y + 1)2 D. (x3 + 2)(x3 – 2) = x6 + 4
Câu 14. Cho biết: 4×2 – 12xy + 9y2 = (2x – ….)2 . Đa thức còn thiếu trong dấu (…) là:
A. 3 B. 9y C. 3y D. y
Câu 15. Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được kết quả:
A. 4ab B. 2a2 + 2b2 C. 2a2 – 2b2 D. – 4ab
Câu 16. Rút gọn biểu thức (x – y)3 – (x + y)3 ta được kết quả:
A. – 6x2y B. – 6x2y – 2y3 C. – 6x2y + 2y3 D. 6x2y – 2y3

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp:
    Câu 1. Kết quả phép nhân  2x.(4×2 – 5) bằng: 
     A. 8×3 + 10x  B. 8×3  –  10x  C. 6×3  – 10x D. 8×3 – 2x 
    Câu 2. Kết quả phép tính  (x + 3)(x2 – 8) bằng:
     A. x3 – 24  B. x3 + 3×2 – 8x – 24 C. x3 + 3×2 – 8x +  24 D. x3 – 3×2 – 8x – 24
    Câu 3. Kết quả phép chia  6x2y3 : 2xy2 bằng:
     A. 3xy B. 4xy C.3x  D. 12x3y5
    Câu 4. Kết quả phép chia  (3×3 – 9×2 + 2x) : 3x  bằng:
     A.     B.    
     C.    D.     
    Câu 5. Kết quả phép chia  (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3  bằng:
    A.    B.   C.   D.  
    Câu 6. Kết quả phép chia    bằng:
     A.  x + 2 B. x – 2  C. x2 – 2 D. x2 + 2
    Câu 7. Kết quả phép tính  (3x +5y)2  bằng:  
     A. 9×2 + 30xy + 25y2  B. 9×2 + 25y2 
     C. 9×2 + 15xy + 25y2  D. 3×2 + 30xy + 5y2
    Câu 8. Kết quả phép tính  (3 – 2y)2  bằng:
    A. 9 – 6y + 4y2  B. 9 – 12y + 4y2 
     C. 9 + 12y + 4y2  D. 9 – 4y2
    Câu 9. Kết quả phép tính  bằng:
    A.   B.   C.    D.  
    Câu 10. Kết quả phép tính   (2x + 3y)3  bằng:
    A. 8×3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 B. 8×3 + 27y3 
    C. 2×3 + 3y3  D. 2×3 + 18x2y + 18xy2 + 3y3
    Câu 11. Viết biểu thức  4×2 + 12x + 9 về dạng bình phương của một tổng ta được:
    A. (2x + 9)2 B. (2x – 3)2 C. (2x + 3)2  D. (3x + 2)2
    Câu 12. Viết x3 – 6x2y  + 12xy2 – 8y3  về dạng lập phương của một hiệu ta được:
    A. (2x – y)3 B. (x –2y )3 C. (x + 2y)3  D. (x – 8y)3
    Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
     A. (2x – 5)2 = 4×2 – 20x + 25 B. (2x – 3y)(2x + 3y) = 4×2 – 9y2
     C. (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1 =(2x + 3y + 1)2 D. (x3 + 2)(x3 – 2) = x6 + 4
    Câu 14.  Cho biết: 4×2 – 12xy + 9y2 = (2x – ….)2 . Đa thức còn thiếu trong dấu (…) là:
    A. 3 B. 9y C. 3y D. y
    Câu 15. Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được kết quả:
    A.  4ab  B. 2a2 + 2b2   C. 2a2 – 2b2  D. – 4ab
    Câu 16. Rút gọn biểu thức (x – y)3 – (x + y)3 ta được kết quả:
    A.  – 6x2y B. – 6x2y – 2y3 C. – 6x2y + 2y3  D.  6x2y – 2y3
    Lời giải và giải thích chi tiết:
    Câu 1. Kết quả phép nhân  2x.(4×2 – 5) bằng: 
     A. 8×3 + 10x  B. 8×3  –  10x  C. 6×3  – 10x D. 8×3 – 2x 
    Câu 2. Kết quả phép tính  (x + 3)(x2 – 8) bằng:
     A. x3 – 24  B. x3 + 3×2 – 8x – 24 C. x3 + 3×2 – 8x +  24 D. x3 – 3×2 – 8x – 24
    Câu 3. Kết quả phép chia  6x2y3 : 2xy2 bằng:
     A. 3xy B. 4xy C.3x  D. 12x3y5
    Câu 4. Kết quả phép chia  (3×3 – 9×2 + 2x) : 3x  bằng:
     A.     B.    
     C.    D.     
    Câu 5. Kết quả phép chia  (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3  bằng:
    A.    B.   C.   D.  
    Câu 6. Kết quả phép chia    bằng:
     A.  x + 2 B. x – 2  C. x2 – 2 D. x2 + 2
    Câu 7. Kết quả phép tính  (3x +5y)2  bằng:  
     A. 9×2 + 30xy + 25y2  B. 9×2 + 25y2 
     C. 9×2 + 15xy + 25y2  D. 3×2 + 30xy + 5y2
    Câu 8. Kết quả phép tính  (3 – 2y)2  bằng:
    A. 9 – 6y + 4y2  B. 9 – 12y + 4y2 
     C. 9 + 12y + 4y2  D. 9 – 4y2
    Câu 9. Kết quả phép tính  bằng:
    A.   B.   C.    D.  
    Câu 10. Kết quả phép tính   (2x + 3y)3  bằng:
    A. 8×3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 B. 8×3 + 27y3 
    C. 2×3 + 3y3  D. 2×3 + 18x2y + 18xy2 + 3y3
    Câu 11. Viết biểu thức  4×2 + 12x + 9 về dạng bình phương của một tổng ta được:
    A. (2x + 9)2 B. (2x – 3)2 C. (2x + 3)2  D. (3x + 2)2
    Câu 12. Viết x3 – 6x2y  + 12xy2 – 8y3  về dạng lập phương của một hiệu ta được:
    A. (2x – y)3 B. (x –2y )3 C. (x + 2y)3  D. (x – 8y)3
    Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
     A. (2x – 5)2 = 4×2 – 20x + 25 B. (2x – 3y)(2x + 3y) = 4×2 – 9y2
     C. (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1 =(2x + 3y + 1)2 D. (x3 + 2)(x3 – 2) = x6 + 4
    Câu 14.  Cho biết: 4×2 – 12xy + 9y2 = (2x – ….)2 . Đa thức còn thiếu trong dấu (…) là:
    A. 3 B. 9y C. 3y D. y
    Câu 15. Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được kết quả:
    A.  4ab  B. 2a2 + 2b2   C. 2a2 – 2b2  D. – 4ab
    Câu 16. Rút gọn biểu thức (x – y)3 – (x + y)3 ta được kết quả:
    A.  – 6x2y B. – 6x2y – 2y3 C. – 6x2y + 2y3  D.  6x2y – 2y3

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )