Toán Lớp 6: Câu 1. Kết quả phép nhân 2x.(4×2 – 5) bằng:
A. 8×3 + 10x B. 8×3 – 10x C. 6×3 – 10x D. 8×3 – 2x
Câu 2. Kết quả phép tính (x + 3)(x2 – 8) bằng:
A. x3 – 24 B. x3 + 3×2 – 8x – 24 C. x3 + 3×2 – 8x + 24 D. x3 – 3×2 – 8x – 24
Câu 3. Kết quả phép chia 6x2y3 : 2xy2 bằng:
A. 3xy B. 4xy C.3x D. 12x3y5
Câu 4. Kết quả phép chia (3×3 – 9×2 + 2x) : 3x bằng:
A. B.
C. D.
Câu 5. Kết quả phép chia (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 bằng:
A. B. C. D.
Câu 6. Kết quả phép chia bằng:
A. x + 2 B. x – 2 C. x2 – 2 D. x2 + 2
Câu 7. Kết quả phép tính (3x +5y)2 bằng:
A. 9×2 + 30xy + 25y2 B. 9×2 + 25y2
C. 9×2 + 15xy + 25y2 D. 3×2 + 30xy + 5y2
Câu 8. Kết quả phép tính (3 – 2y)2 bằng:
A. 9 – 6y + 4y2 B. 9 – 12y + 4y2
C. 9 + 12y + 4y2 D. 9 – 4y2
Câu 9. Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 10. Kết quả phép tính (2x + 3y)3 bằng:
A. 8×3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 B. 8×3 + 27y3
C. 2×3 + 3y3 D. 2×3 + 18x2y + 18xy2 + 3y3
Câu 11. Viết biểu thức 4×2 + 12x + 9 về dạng bình phương của một tổng ta được:
A. (2x + 9)2 B. (2x – 3)2 C. (2x + 3)2 D. (3x + 2)2
Câu 12. Viết x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 về dạng lập phương của một hiệu ta được:
A. (2x – y)3 B. (x –2y )3 C. (x + 2y)3 D. (x – 8y)3
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. (2x – 5)2 = 4×2 – 20x + 25 B. (2x – 3y)(2x + 3y) = 4×2 – 9y2
C. (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1 =(2x + 3y + 1)2 D. (x3 + 2)(x3 – 2) = x6 + 4
Câu 14. Cho biết: 4×2 – 12xy + 9y2 = (2x – ….)2 . Đa thức còn thiếu trong dấu (…) là:
A. 3 B. 9y C. 3y D. y
Câu 15. Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được kết quả:
A. 4ab B. 2a2 + 2b2 C. 2a2 – 2b2 D. – 4ab
Câu 16. Rút gọn biểu thức (x – y)3 – (x + y)3 ta được kết quả:
A. – 6x2y B. – 6x2y – 2y3 C. – 6x2y + 2y3 D. 6x2y – 2y3
Leave a reply
About Nhã Trúc
Related Posts
Toán Lớp 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, nếu tăng chiều rộng 10m và giảm chiều dài 10m thì diện tích khu gườn tăng t
Toán Lớp 5: Bài 1.Một xưởng dệt được 732m vải hoa chiếm 91,5% tổng số vải xưởng đó đã dệt. Hỏi xưởng đó đã dệt được bao nhiêu mét vải? (0.5 Points)
Toán Lớp 8: a, 3x^3 – 6x^2 -6x +12 =0 b, 8x^3 -8x^2 – 4x + 1=0
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là
Toán Lớp 5: Số nhỏ nhất trong các số đo khối lượng 1,512kg, 1,5kg, 1kg51dag, 15dag5g là giúp mik với, gấp lm
Comments ( 1 )
A. 8×3 + 10x B. 8×3 – 10x C. 6×3 – 10x D. 8×3 – 2x
Câu 2. Kết quả phép tính (x + 3)(x2 – 8) bằng:
A. x3 – 24 B. x3 + 3×2 – 8x – 24 C. x3 + 3×2 – 8x + 24 D. x3 – 3×2 – 8x – 24
Câu 3. Kết quả phép chia 6x2y3 : 2xy2 bằng:
A. 3xy B. 4xy C.3x D. 12x3y5
Câu 4. Kết quả phép chia (3×3 – 9×2 + 2x) : 3x bằng:
A. B.
C. D.
Câu 5. Kết quả phép chia (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 bằng:
A. B. C. D.
Câu 6. Kết quả phép chia bằng:
A. x + 2 B. x – 2 C. x2 – 2 D. x2 + 2
Câu 7. Kết quả phép tính (3x +5y)2 bằng:
A. 9×2 + 30xy + 25y2 B. 9×2 + 25y2
C. 9×2 + 15xy + 25y2 D. 3×2 + 30xy + 5y2
Câu 8. Kết quả phép tính (3 – 2y)2 bằng:
A. 9 – 6y + 4y2 B. 9 – 12y + 4y2
C. 9 + 12y + 4y2 D. 9 – 4y2
Câu 9. Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 10. Kết quả phép tính (2x + 3y)3 bằng:
A. 8×3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 B. 8×3 + 27y3
C. 2×3 + 3y3 D. 2×3 + 18x2y + 18xy2 + 3y3
Câu 11. Viết biểu thức 4×2 + 12x + 9 về dạng bình phương của một tổng ta được:
A. (2x + 9)2 B. (2x – 3)2 C. (2x + 3)2 D. (3x + 2)2
Câu 12. Viết x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 về dạng lập phương của một hiệu ta được:
A. (2x – y)3 B. (x –2y )3 C. (x + 2y)3 D. (x – 8y)3
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. (2x – 5)2 = 4×2 – 20x + 25 B. (2x – 3y)(2x + 3y) = 4×2 – 9y2
C. (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1 =(2x + 3y + 1)2 D. (x3 + 2)(x3 – 2) = x6 + 4
Câu 14. Cho biết: 4×2 – 12xy + 9y2 = (2x – ….)2 . Đa thức còn thiếu trong dấu (…) là:
A. 3 B. 9y C. 3y D. y
Câu 15. Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được kết quả:
A. 4ab B. 2a2 + 2b2 C. 2a2 – 2b2 D. – 4ab
Câu 16. Rút gọn biểu thức (x – y)3 – (x + y)3 ta được kết quả:
A. – 6x2y B. – 6x2y – 2y3 C. – 6x2y + 2y3 D. 6x2y – 2y3
A. 8×3 + 10x B. 8×3 – 10x C. 6×3 – 10x D. 8×3 – 2x
Câu 2. Kết quả phép tính (x + 3)(x2 – 8) bằng:
A. x3 – 24 B. x3 + 3×2 – 8x – 24 C. x3 + 3×2 – 8x + 24 D. x3 – 3×2 – 8x – 24
Câu 3. Kết quả phép chia 6x2y3 : 2xy2 bằng:
A. 3xy B. 4xy C.3x D. 12x3y5
Câu 4. Kết quả phép chia (3×3 – 9×2 + 2x) : 3x bằng:
A. B.
C. D.
Câu 5. Kết quả phép chia (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 bằng:
A. B. C. D.
Câu 6. Kết quả phép chia bằng:
A. x + 2 B. x – 2 C. x2 – 2 D. x2 + 2
Câu 7. Kết quả phép tính (3x +5y)2 bằng:
A. 9×2 + 30xy + 25y2 B. 9×2 + 25y2
C. 9×2 + 15xy + 25y2 D. 3×2 + 30xy + 5y2
Câu 8. Kết quả phép tính (3 – 2y)2 bằng:
A. 9 – 6y + 4y2 B. 9 – 12y + 4y2
C. 9 + 12y + 4y2 D. 9 – 4y2
Câu 9. Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 10. Kết quả phép tính (2x + 3y)3 bằng:
A. 8×3 + 36x2y + 54xy2 + 27y3 B. 8×3 + 27y3
C. 2×3 + 3y3 D. 2×3 + 18x2y + 18xy2 + 3y3
Câu 11. Viết biểu thức 4×2 + 12x + 9 về dạng bình phương của một tổng ta được:
A. (2x + 9)2 B. (2x – 3)2 C. (2x + 3)2 D. (3x + 2)2
Câu 12. Viết x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 về dạng lập phương của một hiệu ta được:
A. (2x – y)3 B. (x –2y )3 C. (x + 2y)3 D. (x – 8y)3
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. (2x – 5)2 = 4×2 – 20x + 25 B. (2x – 3y)(2x + 3y) = 4×2 – 9y2
C. (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y) + 1 =(2x + 3y + 1)2 D. (x3 + 2)(x3 – 2) = x6 + 4
Câu 14. Cho biết: 4×2 – 12xy + 9y2 = (2x – ….)2 . Đa thức còn thiếu trong dấu (…) là:
A. 3 B. 9y C. 3y D. y
Câu 15. Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được kết quả:
A. 4ab B. 2a2 + 2b2 C. 2a2 – 2b2 D. – 4ab
Câu 16. Rút gọn biểu thức (x – y)3 – (x + y)3 ta được kết quả:
A. – 6x2y B. – 6x2y – 2y3 C. – 6x2y + 2y3 D. 6x2y – 2y3