Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 9: Cho ( O ) và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn . Kẻ các tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn ( B, C là tiếp điểm ) a, Chứng mình : OA ⊥

Toán Lớp 9: Cho ( O ) và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn . Kẻ các tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn ( B, C là tiếp điểm )
a, Chứng mình : OA ⊥ BC
b, Vẽ đường kính CD chứng minh : BD // AO
C, Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết OB = 2cm , OA= 4 cm

Comments ( 2 )

  1. Giải đáp:
     Hình !
    Lời giải và giải thích chi tiết:
     

    toan-lop-9-cho-o-va-a-la-diem-nam-ben-ngoai-duong-tron-ke-cac-tiep-tuyen-ab-ac-voi-duong-tron-b

  2. a) Ta có OA là tia phân giác ( tính chất của hai đường tiếp tuyến cắt nhau )  (1)
        mà ta có OC = OB = R => ΔOBC cân (2)
    Từ (1) và (2) => OA là đường cao, trung tuyến (tính chất của tia phân giác trong tam giác cân) => OA ⊥ BC
    b) Ta có ΔBDC ngoại tiếp ( tính chất ), đường kính CD
    => hat{DBC} = 90 độ ( tính chất )
    => BC ⊥ BD
    mà ta có OA ⊥ BC
    => OA // BC
    c) Ta có BA là tiếp tuyến ( gt ) => ΔBOA vuông
    Áp dụng định lý pytago trong ΔBOA vuông:
    OB^2 + BA^2 = OA^2
    2^2 + BA^2 = 4^2
    ⇒ BA^2 = 16 – 4 = 12
    ⇒ BA = 2\sqrt[3] ( cm )
    ⇒ AB = AC = 2\sqrt[3] cm ( tính chất của hai đường tiếp tuyến cắt nhau )
    Ta gọi giao điểm của BC và OA là E
    Áp dụng hệ thức lượng trong ΔBOA vuông, đường cao BE
    BE×OA = OB×BA
    <=> BE×4 = 2×2\sqrt[3]
    => BE = 4\sqrt[3]/4
    => BE = \sqrt[3]
    Ta có BE = EC ( OE là trung tuyến )
    => BC = 2\sqrt[3]

    toan-lop-9-cho-o-va-a-la-diem-nam-ben-ngoai-duong-tron-ke-cac-tiep-tuyen-ab-ac-voi-duong-tron-b

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )