Toán Lớp 4: I/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số viết vào chỗ chấm của 5m2 25cm2 = ………….cm2 là:
A. 525 B. 5250 C. 52500 D. 50025
2. Giá trị của x trong biểu thức x : 138 = 203 là:
A. 28014 B. 28074 C. 82047 D. 28140
3. Nếu a = 15 thì a x (a + 6 ) = …….. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 315 B. 231 C. 351 D.531
4. Bác Hòa hái 1248 quả mận. Bác cho mận vào các túi ni lông, mỗi túi có 26 quả. Hỏi bác Hòa có bao nhiêu túi mận?
A. 38 B. 48 C. 45 D. 47
5. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 24cm. Chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 135 B. 2295 C. 567 D. 657
II/ Tự luận:
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 18m2 8dm2 = …………dm2 b. Năm 1010 thuộc thế kỉ…………
c. 2m2 24dm2 = ……………cm2 c. 4 phút 5 giây =………giây
2. Một hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 207m, chiều dài hơn chiều rộng là 37m. Tính diện tích mảnh đất đó.
3. Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của hai số đó bằng 12. Tìm hai số đó.
4. Một hình chữ nhật có chiều dài 40m. chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa cứ 10 mét vuông thu được 15 kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó.
Comments ( 2 )