Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Toán Lớp 7: cặp nào lập thành tỉ lệ thức. A 0,25 ; 0,5 và 14,3 ; 28,6 B 25 phần trăm :0,5 phần trăm và 15 :3 C 0,45 ; 0,3 và -3 : 2 D 25 : 0,5 và 3

Toán Lớp 7: cặp nào lập thành tỉ lệ thức. A 0,25 ; 0,5 và 14,3 ; 28,6 B 25 phần trăm :0,5 phần trăm và 15 :3 C 0,45 ; 0,3 và -3 : 2 D 25 : 0,5 và 30 ; 0,4

Comments ( 1 )

  1. Giải đáp:
     
    Lời giải và giải thích chi tiết:TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ Kết quả nào sau đây đúng? A.N B. – 5 N C. – 2 Q D. Z 2. Kết quả nào sau đây là sai? A. 0 Q B. Q C. -5 Q D. 8 Q 3. Các so sánh nào sau đây là đúng? A. – B. C. – 0,73 > D. Ba kết quả trước đều sai. 4. Các so sánh nào sau đây là sai? A. – 100 > 0,1 B. – C. D. – 5. Cho hai số nguyên a, b với b> 0. Các kết quả nào sau đây là sai? A. Nếu a >0 thì > 0 B. Nếu a <0 thì < 0 C. Nếu a =0 thì > 0 D. Nếu a=0 thì = 0 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ 6. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. + = B. + = – C. + = D. += 7. Các kết quả nào sau đây là sai? A. B. C. D. 8. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 9. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 10. Cho x + thì giá trị của x là: A. B. – C. – D. Một kết quả khác 11. Cho thì x có giá trị là: A. B. C. D. Một kết quả khác 12. Cho – thì x có giá trị là: A. B. C. D. Một kết quả khác 13. Cho thì x có giá trị là: A. B. C. -1 D. Một kết quả khác 14. Cho thì x có giá trị là: A. B. C. D. Một kết quả khác 15. Giá trị của biểu thức S = là: A. B. C. D. Một kết quả khác NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ 16. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 17. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 18. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 19. Các kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 20. Giá trị của P = là: A. B. C. D. Một kết quả khác 21. Giá trị của S = là: A. B. C. -1 D. Một kết quả khác 22. Giá trị của Q = là: A. 5 B. C. D. Một kết quả khác 23. Giá trị của T = là: A. B. C. D. Một kết quả khác GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ 24. Kết quả nào sau đây sai? A. = 0 thì x =0 B. = thì x = C. = 1,35 thì x = 1,35 D. = 0,42 thì x = 0,42 25. Kết quả nào sau đây đúng? A. B. C. D. 26. Kết quả nào sau đây sai? A. B. C. D. 27. Cho x. = 0. Kết quả nào sau đây đúng? A. x = 2 B. x =1 C. x = 0 D. Một kết quả khác 28. Cho x + = 0. Kết quả nào sau đây sai? A. B. x 0 D. Một kết quả khác 29. Kết quả nào sau đây đúng? A. 3,12 – 2,583 = 5,603 B. – 1,15 – 3,46 = 4,61 C. – 3,42 + 5,26 = – 1, 48 D. Các kết quả đều sai 30. Nếu thì: A. B. C. D. Một kết quả khác 31. Nếu thì giá trị của x là: A. 5 B. 2,2 C. – 5 D. 5 hoặc 2,2 32. Giá trị biểu thức P = [(- 3,2). 0,2 + (- 6,3). 0,2]: [(- 0,7).0,4 – (0,3).0,4] là: A. 4,75 B. – 4, 75 C. 0,475 D. Một kết quả khác LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 33. Kết quả nào sau đây đúng? (20)1 = 2 B. (20)1 = 1 C. (20)-1 = 2 D. Cả A,B, C đều sai 34. Kết quả nào sau đây sai? A. 3 -2 3 2 D. 3 -2 = (32) -1 35. Số hữu tỉ x thỏa mãn đẳng thức là: A. x =2 B. x = – 2 C. x = 4 D. x = 16 36. Giá trị của biểu thức P = là: A. – 2 3 B. – 3 4. 2 3 C. 2 3 D. (- 2) 3 37. Cho thì giá trị của x là: A. B. C. 9 D. Một kết quả khác 38. Cho thì giá trị của x là: A. B. C. D. Một kết quả khác 39. Giá trị biểu thức S = là: A. 1 B. 36 C. 6 D. Một kết quả khác 40. Với thì giá trị của m là: A. 3 B. C. – 3 D. Một kết quả khác 41. Kết quả nào sau đây đúng? A. B. C. D. Các kết quả đều sai TỈ LỆ THỨC 42. Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức? A. B. 2,5%: 0,5% và 15: 3 C. D. 0,45: 0,3 và – 3 : 2 43. Cho các đoạn thẳng có độ dài là: AB= 3,5cm ; CD= 2cm; EF= 21cm; BC= 0,5cm; DE= 6cm; FK= 3cm. Cặp tỉ số đoạn thẳng nào cho sau đây lập thành một tỉ lệ thức? AB: BC và DE: CD B. AB:BC và EF: FK DE : CD và DE : FE D. FK: CD và AB : CD 44. Có bao nhiêu tỉ lệ thức mới được thành lập từ kết quả câu 43? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 45. Cho tỉ lệ thức . Đâu là tỉ lệ thức đúng? A. B. C. D. 46. Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Biết tỉ số và tổng độ dài AB + CD = 8cm. Đáp số nào sau đây là đúng? A. AB = 1cm, CD = 7cm B. AB = 3cm, CD = 5cm C. AB = 4cm, CD = 4cm D. AB = 2cm, CD = 6cm 47. Cho tam giác ABC biết tỉ số giữa các cạnh và hiệu BC – AB = 4cm. Độ dài của các cạnh là: A. AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm B. AB = 6cm, BC = 10cm, AC = 8cm C. AB = 3cm, BC = 6cm, AC = 4cm D. AB = 3cm, BC = 6cm, AC = 6cm 48. Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức? A. 0,25 : 0,5 và 14,3 : 28,6 B. 4,73: 2,3 và 8,12: 4,25 C. 11,5: 4,6 và 8, 12: 4,31 D. 2:3 và 7,8 :21,2 49. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.b = c.d với a, b, c, d khác 0? A. 1
     

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Chi