Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Số nguyên tử O có trong 0,35 mol khí O2 là 1 điểm 2,4.10^23 4,2.10^23 6.10^23 2,1.10^23 Số mol của 16 gam CuO là 1 điểm 0,5 mol 0,1 mol

Hóa học Lớp 8: Số nguyên tử O có trong 0,35 mol khí O2 là
1 điểm
2,4.10^23
4,2.10^23
6.10^23
2,1.10^23
Số mol của 16 gam CuO là
1 điểm
0,5 mol
0,1 mol
0,2 mol
0,3 mol
Số nguyên tử O có trong hợp chất Al2(SO4)3 là
1 điểm
3
4
7
12
Thể tích của 0,3 mol khí H2 là
1 điểm
0,6 lít
3,36 lít
6,72 lít
2 lít
Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 là
1 điểm
1g
4,4g
44g
4g
Tính phân tử khối của hợp chất có CTHH: Fe2(SO4)3
1 điểm
232
332
400
440
Cho các hợp chất có CTHH: NaOH, Na, CO2, Mg, H2S, S, Fe, Ba, H2O, CuO, BaO, Cu, Ag. Số đơn chất có trong các chất trên là:
1 điểm
5
6
7
8
9
Cho các hợp chất có CTHH: NaOH, Na, CO2, MgO, H2, S, FeO, HCl. Số hợp chất có trong các chất trên là:
1 điểm
3
4
5
6
Số mol của 80 gam CuSO4 là
1 điểm
0,5 mol
0,15 mol
0,2 mol
1 mol
giúp e nhanh với, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. 1.D
    Số nguyên tử O = 0,35.6.10^23 = 2,1.10^23
    2.C
    n_{CuO} = m/M = {16}/{64 + 16} = 0,2(mol)
    3.D
    Có 12 nguyên tử O trong Al_2(SO_4)_3
     4.D
    V_{H_2} = 0,3.22,4 = 6,72l
    5.B
    n_{CO_2} = {2,24}/{22,4} = 0,1(mol)
    => m_{CO_2} = 0,1.(12 + 16.2) = 4,4g
    6.C
    PTK_{Fe_2(SO_4)_3} = 56.2 + (32 + 16.4).3 = 400(đvC)
    7.C
    Đơn chất : Na;Mg;S;Fe;Ba;Cu;Ag
    Có 7 đơn chất
    8.C
    Hợp chất : NaOH;CO_2;MgO;FeO;HCl
    Có 5 hợp chất
    9.A
    n_{CuSO_4} = m/M = {80}/{64 + 32 + 16.4} = 0,5(mol)

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

About Cát Linh