Register Now

Login

Lost Password

Lost your password? Please enter your email address. You will receive a link and will create a new password via email.

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )

Hóa học Lớp 8: Câu 25: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây. A. Zn(NO3)2 B. ZnNO¬3 C. Z

Hóa học Lớp 8: Câu 25: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây.
A. Zn(NO3)2 B. ZnNO¬3 C. Zn(NO3)3 D. Zn3(NO3)2
Câu 27: Thể tích hỗn hợp khí (đktc) của 0,125 mol H2 và 0,375 mol CO2 là
A. 22,4lít B. 33,6lít C. 12,395lít D. 11,2 lít
Câu 28: Cách viết nào sau đây ý chỉ ba phân tử oxi?
A. 3 O B. O6 C. 6 O D. 3 O2
Câu 29: 16 gam khí lưu huỳnh đioxit (SO2) ở đktc có thể tích là (S =32, O = 16)
A. 4,0 lít B. 6,1975 lít C. 3,25 lít D. 89,6 lít
Câu 31: Khí butan (C4H10 ) có tỉ khối đối với không khí là :
A. 1,655 B. 2 C. 1,8125 D. 3
Câu 34: Thể tích của 0,025 mol khí H2S ở đktc là
A. 5,6 lít B. 0,56 lít C. 11,2 lít D. 0,62 lít
Câu 35: Thể tích của 17,75g khí clo ở đktc là : (Cl = 35,5)
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 5,6 lít D. 6,1975lit
Câu 38: Hóa trị của Pb, N và C trong các chất PbO, NO2, CO lần lượt là:
A. IV, II, II B. II, IV, II
C. II, III, I D. I, III, V, giúp em giải bài hóa này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Comments ( 1 )

  1. Câu 25: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây.
    A. Zn(NO3)2 B. ZnNO3 C. Zn(NO3)3 D. Zn3(NO3)2
    Vì nhóm NO3 có hóa trị I và Zn có hóa trị II
    Câu 27: Thể tích hỗn hợp khí (đktc) của 0,125 mol H2 và 0,375 mol CO2 là
    A. 22,4lít  B. 33,6 C. 12,395lít D. 11,2 lít
    Tổng số mol của hỗn hợp đó là : n=0,125 + 0,375 =0,5(mol)
    Thể tích của hỗn hợp khí đó là : V=n.22,4=0,5.22,4=11,2(l)
    Câu 28: Cách viết nào sau đây ý chỉ ba phân tử oxi? A. 3 O    B. O6    C. 6 O    D. 3 O2
    Câu 29: 16 gam khí lưu huỳnh đioxit (SO2) ở đktc có thể tích là (S =32, O = 16)
    A. 4,0 lít     B. 6,1975 lít     C. 3,25 lít      D. 89,6 lít
    Khối lượng mol của SO2 : 32+ 16.2=64(g/mol)
    Sô mol của 16g SO2 : n= m/M=16/64=0,25 mol
    Thể tích của 16g SO2 :V=n.22,4=0,25.22,4=5,6(l)
    Câu 31: Khí butan (C4H10 ) có tỉ khối đối với không khí là : A. 1,655 B. 2 C. 1,8125 D. 3
    Khối lượng mol của khí butan : M= 12.4+10=48(g/mol)
    dC4H10/kk=48/29=1,655(lần)
    Câu 34: Thể tích của 0,025 mol khí H2S ở đktc là A. 5,6 lít B. 0,56 lít C. 11,2 lít D. 0,62 lít
    V=n.22,4=0,025.22,4=0,56(l)
    Câu 35: Thể tích của 17,75g khí clo ở đktc là : (Cl = 35,5)
    A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 5,6 lít D. 6,1975lit
    n=m/M=17,75/71=0,25(mol)
    V=22,4.n=22,4.0,25=5,6(l)
    Câu 38: Hóa trị của Pb, N và C trong các chất PbO, NO2, CO lần lượt là:
    A. IV, II, II        B. II, IV, II        C. II, III, I            D. I, III, V
    Áp dụng qui tắc hóa trị

Leave a reply

222-9+11+12:2*14+14 = ? ( )